Quy cách đóng gói:
Hộp 1 tuýp x 10 g
Thành phần:
• Hoạt chất Kẽm oxyd..... 0,85 g
• Tá dược:
+ Polyoxyl 25 cetostearyl ether..... 1 g
+ Alcol cetostearylic..... 0,16 g
+ Lanolin anhydrous..... 0,04 g
+ Glycerin..... 0,8 g
+ Caprylic/ Capric triglyceride..... 0,1 g
+ Benzalkonium chloride..... 0,023 g
+ Nipagin..... 0,015 g
+ Nước tinh khiết..... 7,012 g
Chỉ định:
• Vùng da bị kích ứng do lỗ dò tiêu hóa, hậu môn nhân tạo, mở thông bàng quang;
• Điều trị hỗ trợ chàm (eczema);
• Vết bỏng nông, không rộng;
• Cháy nắng, hồng ban do bị chiếu nắng, bảo vệ da do nắng;
• Trứng cá, côn trùng châm đốt, ban do tã lót, vảy da đầu, tăng tiết nhờn, chốc, nấm da, vảy nến, loét giãn tĩnh mạch, ngứa.
Liều dùng | Cách dùng:
• Tổn thương trên da: Sau khi khử khuẩn, bôi đều một lớp thuốc mỏng lên vùng da bị tổn thương, 1 – 2 lần ngày. Có thể dùng một miếng gac vô khuẩn che lên.
• Chàm: Bôi một lớp dày lên vùng tổn thương, 2 – 3 lần một ngày.
• Đau ngứa hậu môn, nhất là trong những đợt trĩ: Bôi thuốc vào hậu môn, ngày 2 – 3 lần, sau mỗi lần đi ngoài. Không nên dùng dài ngày.
Chống chỉ định:
• Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, đặc biệt là pyrazol.
• Tổn thương da bị nhiễm khuẩn.
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ < 300C, để nơi khô, tránh ẩm, tránh ánh sáng.
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Khuyến cáo:
• Thuốc dùng ngoài.
• Không được nuốt hay thoa lên mắt.
• Để xa tầm tay trẻ em.
• Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.