Quy cách đóng gói:
Hộp 1 tuýp x 20 g
Thành phần:
• Hoạt chất:
+ Menthol..... 2 g
+ Methyl salicylat..... 3 g
• Tá dược:
+ Polyoxyl 20 cetostearyl ether..... 3 g
+ Alcol cetostearylic..... 2 g
+ Nước tinh khiết..... 10 g
Chỉ định:
Làm giảm triệu chứng đau nhẹ tới vừa trong các trường hợp: Đau cơ, đau lưng, đau khớp, cứng vai, mỏi cơ, đau dây thần kinh, vết bầm, bong gân, cứng cơ, thấp khớp.
Liều dùng | Cách dùng:
• Thoa một lượng kem cần dùng vừa đủ để đạt độ nóng thích hợp lên chỗ đau.
• Lượng thuốc trên đơn vị ngón tay (FTU) là lượng thuốc nặn từ một tuýp thuốc có đường kính đầu 5 mm, lên đốt cuối đầu ngón tay trỏ. Thông thường: Vùng mặt và cổ cần 2.5 FTU, vùng ngực và bụng cần 6,7 FTU, mặt sau toàn lưng 6,8 FTU, toàn cánh tay 3,3 FTU, chân và đùi 5,8 FTU, bàn chân 1,8 FTU.
Chống chỉ định:
• Vết thương hở phần mềm.
• Chung quanh mắt và niêm mạc mắt.
• Trẻ em dưới 12 tuổi.
• Vùng da bị chàm, nhiễm độc hay vết thương.
• Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc.
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ < 30oC, để nơi khô, tránh ẩm, tránh ánh sáng.
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Khuyến cáo:
• Thận trọng khi có tiền căn dị ứng với thuốc hay mỹ phẩm.
• Không thoa quá liều. Tránh thoa lên mắt.
• Đối với trẻ em, chỉ sử dụng thuốc dưới sự giám sát của người lớn.
• Thuốc dùng ngoài. Chỉ dùng ngoài da, không được uống.
• Để xa tầm tay của trẻ em.
• Đọc kỹ HDSD trước khi dùng.